Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Comets
Comets
A comet is a solid body orbiting the sun typically composed of rock, dust, or ice.
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Comets
Comets
Sao chổi Takamizawa
Astronomy; Comets
Takamizawa là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.\u000aNgày 28 tháng sáu 2188 sao chổi sẽ vượt qua về 0,27 AU (40,000,000 km; 25,000,000 dặm) từ trái đất.
Sao chổi Boethin
Astronomy; Comets
Sao chổi Boethin (chính thức 85 P/Boethin) là một định kỳ sao chổi phát hiện năm 1975 bởi mục sư Leo Boethin. Nó xuất hiện một lần nữa vào tháng Giêng năm 1986 như mong đợi. Dự kiến mặc dù sao chổi ...
Sao chổi Giclas
Astronomy; Comets
Giclas là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Sao chổi hạt nhân được ước tính là 1,8 km đường kính. Ngày 11 tháng sáu 2033 sao chổi sẽ vượt qua 0.0387 AU (5,790,000 km; 3,600,000 dặm) từ 4 tiểu ...
Finlay (sao chổi)
Astronomy; Comets
Sao chổi Finlay là một sao chổi định kỳ trong hệ thống năng lượng mặt trời được phát hiện bởi William Henry Finlay (Royal Observatory, mũi hảo vọng, Cộng hòa Nam Phi) ngày 26 tháng chín năm 1886. Nó ...
Wolf (sao chổi)
Astronomy; Comets
Wolf là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Max Wolf (Heidelberg, Đức) đã phát hiện ra sao chổi ngày tháng 17, 1884. Đó là sau đó phát hiện ra, nhưng không ghi để, Ralph Copeland (Dun Echt ...
Olbers (sao chổi)
Astronomy; Comets
Olbers là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Heinrich Wilhelm Matthäus Olbers (Bremen) đã phát hiện ra sao chổi ngày 6 tháng năm 1815. Quỹ đạo của nó lần đầu tiên được tính toán bởi Carl ...