![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Natural environment > Climate change
Climate change
The phenomenon of climate's temperature and rainfall slowly changing year by year.
Industry: Natural environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Climate change
Climate change
cô lập địa chất
Natural environment; Climate change
Phun khí carbon dioxide vào ngầm thành hệ địa chất. Khi CO2 được tiêm vào từ chối các giếng dầu, nó có thể giúp đỡ để khôi phục nhiều dầu.
địa nhiệt
Natural environment; Climate change
Năng lượng địa nhiệt là năng lượng từ lõi trái đất nơi mà đá nóng chảy làm nóng nước ngay bên dưới bề mặt của trái đất, trong hoặc từ năng lượng mặt trời bị mắc kẹt ngay bên dưới bề mặt của trái đất. ...
nhiệt độ trung bình trên toàn cầu
Natural environment; Climate change
Nhiệt độ trung bình bề mặt của trái đất đo từ ba nguồn chính: vệ tinh, hàng tháng đọc từ một mạng lưới hơn 3000 trạm quan sát nhiệt độ bề mặt biển bề mặt nhiệt độ đo chủ yếu từ các hạm đội tàu buôn, ...
toàn cầu mờ
Natural environment; Climate change
Một quan sát phổ biến giảm trong ánh sáng mặt trời trên bề mặt của trái đất thay đổi đáng kể giữa vùng. Nhiều khả năng nguyên nhân gây ra toàn cầu mờ là một sự tương tác giữa ánh sáng mặt trời và ...
đèn huỳnh quang
Natural environment; Climate change
Một bóng đèn huỳnh quang hay ống sử dụng dòng điện để kích thích hơi thủy ngân trong một khí trơ (Agon hay neon), tạo ra ánh sáng tia cực tím vô hình. A Sơn của lân quang vào bên trong của kính sau ...
100-năm lũ cấp
Natural environment; Climate change
Lũ lụt nghiêm trọng các cấp độ với một khả năng một trong 100 xảy ra trong bất kỳ năm nhất định.
tầng bình lưu
Natural environment; Climate change
Các khu vực của bầu không khí giữa các tầng đối lưu và tầng trung lưu, có một ranh giới thấp khoảng 8 km tại các cực-15 km ở xích đạo và một ranh giới trên của khoảng 50 km. phụ thuộc vào các toạ độ ...