Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Candy & confectionary > Chocolate

Chocolate

Any food product produced from cocoa solids and cocoa butter.

Contributors in Chocolate

Chocolate

Socola đắng nhẹ

Candy & confectionary; Chocolate

Socola đen được làm ngọt, có chứa tối thiểu 35% socola lỏng, thêm đường và bơ. Loại socola ăn được có màu tối nhất với hàm lượng cacao cao nhất. Cũng có thể dùng để nướng bánh. Khi phân biệt bằng hàm ...

bơ béo, hay kem béo

Candy & confectionary; Chocolate

Chất béo tự nhiên trong sữa, dùng để làm bơ, thường được tách khỏi sữa bằng cách đánh sữa. Trong bơ cacao không có bơ béo vì là sản phẩm chay. Tên tiếng Pháp của nó là graisse ...

Dầu bơ

Candy & confectionary; Chocolate

Bơ gạn, được dùng thay cho bơ cacao có giá mắc hơn trong một số công thức làm socola để tạo cấu trúc mềm và ngon miệng.

Cacao fevier

Candy & confectionary; Chocolate

Tên tiếng Pháp để chỉ nhà sản xuất socola.

Carraque

Candy & confectionary; Chocolate

kẹo socola đen hay sữa cứng, thường được phủ bởi hạnh nhân, hạt dẻ hay quả phỉ.

sữa socola

Candy & confectionary; Chocolate

sữa có đường và socola để tăng hương vị. Sữa socola có thể làm từ sữa nguyên kem, ít béo hoặc sữa gầy.

Theo dõi

Candy & confectionary; Chocolate

Quầy bar chewy ngũ cốc được sản xuất bởi Mars Incorporated và bán ở Anh và Ireland. Cùng một sản phẩm được bán tại Thụy sĩ dưới thương hiệu Balisto. Trackers đến trong năm hương vị: sô cô la Chip, ...

Featured blossaries

Gaming mouse

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms

Sheryl Sandberg

Chuyên mục: Business   4 1 Terms