Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Food (other) > Cereal

Cereal

For breakfast foods made from grain products, not for the grains themselves.

Contributors in Cereal

Cereal

Trix

Food (other); Cereal

Một thương hiệu của ngũ cốc ăn sáng được thực hiện bởi General Mills cho Bắc Mỹ và Nestlé cho thị trường châu Âu, Nam Mỹ và châu Á. The ngũ cốc bao gồm mùi trái cây, ngọt, đất-Ngô ...

Shreddies

Food (other); Cereal

Một ngũ cốc ăn sáng được bán tại Vương quốc Anh, Ireland, Canada, New Zealand và Đức được sản xuất bởi bài ngũ cốc và General Mills, bao gồm các hình vuông malted inter-woven nguyên hạt lúa ...

Cerelac

Food (other); Cereal

Một thương hiệu của ngũ cốc được thực hiện bởi Nestlé. Nó thị trường như là một món ăn cho cả gia đình, nhưng là phổ biến cho trẻ sơ sinh.

Cheerios

Food (other); Cereal

Một thương hiệu của ngũ cốc ăn sáng bởi General Mills đưa ra ngày 1 tháng 5 năm 1941 như ngũ đầu tiên dựa trên yến mạch, sẵn sàng để ăn lạnh cốc. Ban đầu được đặt tên CheeriOats, tên được đổi thành ...

Quế Toast Crunch

Food (other); Cereal

Một thương hiệu của ngũ cốc ăn sáng sản xuất bởi General Mills và Nestlé. The ngũ cốc được sản xuất lần đầu vào năm 1984. Quế Toast Crunch nhằm mục đích cung cấp những hương vị của bánh mì nướng quế ...

Vàng Grahams

Food (other); Cereal

Một thương hiệu của ngũ cốc ăn sáng thuộc sở hữu của General Mills. Hạt này gồm nhỏ hình vuông nướng hình ngũ cốc miếng tạo các cả lúa mì và ngô. Hương vị là một kết hợp của mật ong và đường ...

Cookie Crisp

Food (other); Cereal

Một ngũ cốc ăn sáng được giới thiệu năm 1977 bởi Ralston Purina và cố gắng để tạo lại "hương vị tuyệt vời của chocolate chip cookie và sữa".

Featured blossaries

Sino-US Strategy and Economic Development

Chuyên mục: Politics   1 2 Terms

Disney Animated Features

Chuyên mục: Arts   2 20 Terms