Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Communication > Body language

Body language

Non-verbal communication using body parts.

Contributors in Body language

Body language

lặp lại

Communication; Body language

Tương tự như phản ánh nhưng nó sẽ xảy ra trên một sự chậm trễ. Nó có tác dụng tương tự của ánh xạ nhưng có ít cơ hội của đang được nhận thấy. Còn phải mất để echo các hành động, là người kém hiệu quả ...

tai tóm

Communication; Body language

Một cách nhanh chóng liên lạc hay xoa bóp của một người sở hữu tai. Nó sẽ xảy ra khi một người có nghe một cái gì đó họ không chấp thuận của.

Beckoning

Communication; Body language

Cử chỉ mà mời một người đến gần hơn. Thường xuyên thực hiện với tay, đầu và đôi mắt.

tay chop

Communication; Body language

Một cử chỉ phong cách chop karate mà thêm nhấn mạnh vào các từ một người nói.

đường cơ sở

Communication; Body language

Những cử chỉ một người làm cho khi họ là "bình thường". Hiểu các phong trào của một người thường xuyên sẽ giúp phân biệt và đọc hành động của họ sau ...

rào cản

Communication; Body language

Hành động thành lập một trở ngại giữa các biểu diễn và một cái gì đó họ không thích, chẳng hạn, vượt qua cánh tay.

cử chỉ tự động

Communication; Body language

Bất cứ cử chỉ bất tỉnh mà nổi bật một người suy nghĩ bên trong. Thường xuyên có thể được nhìn thấy khi một người là đem lại cho một bài trình bày và bàn tay của họ di ...

Featured blossaries

Knitting Designers

Chuyên mục: Arts   2 20 Terms

Game of Thrones Characters

Chuyên mục: Other   1 8 Terms