Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology > Biogeography

Biogeography

The study of geographic distribution of living organisms.

Contributors in Biogeography

Biogeography

lựa chọn môi trường sống

Biology; Biogeography

Ưu tiên cho một số môi trường sống.

ecotone

Biology; Biogeography

Có môi trường tạo ra bởi sự đặt cạnh nhau của môi trường sống khác nhau rõ rệt; một môi trường sống cạnh; khu vực chuyển tiếp giữa các loại môi trường sống hoặc liền kề các hệ sinh thái, có một tập ...

môi trường sống chìm

Biology; Biogeography

Một môi trường sống trong đó sinh sản là không đủ để cân bằng tỷ lệ tử vong địa phương. Người có thể kéo dài trong môi trường sống chỉ bằng cách là một nhà nhập khẩu ròng của cá ...

môi trường sống nguồn

Biology; Biogeography

Một môi trường sống là nhà xuất khẩu của cá nhân.

detectability

Biology; Biogeography

Một biện pháp của conspicuousness một loài tương đương với tỷ lệ của đơn vị thực tế (cá nhân, lãnh thổ Nam giới, vv) quan sát trên một khu vực nhất ...

tỷ lệ tử vong postfledging

Biology; Biogeography

Tỷ lệ tử vong của trẻ sau đợt fledging, tính từ sau: số phận của các loài chim nhỏ sau khi fledging (hoặc nuôi trong trường hợp precocial trẻ), khi những số phận có thể được quan sát trực tiếp; những ...

khoảng cách phát hiện

Biology; Biogeography

Khoảng cách từ các quan sát viên mà cá nhân hoặc nhóm các cá nhân nhìn thấy hoặc nghe nói (bán kính tại điểm tính và bên hoặc vuông góc khoảng cách trong transect ...

Featured blossaries

Glossary Project 1

Chuyên mục: Education   3 20 Terms

Top 5 Web Browsers

Chuyên mục: Technology   2 5 Terms