Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing

Auditing

The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.

Contributors in Auditing

Auditing

tiêu chuẩn

Accounting; Auditing

a unit of measurement that is officially used; an official rule used when producing sth

tính nhất quán

Accounting; Auditing

Để đạt được comparability thông tin theo thời gian, phương pháp kế toán tương tự phải được theo sau. Nếu phương pháp kế toán được thay đổi từ thời gian để thời gian, các hiệu ứng phải được tiết ...

các nhà cung cấp

Accounting; Auditing

cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ cho một thực thể được kiểm toán. Cũng được gọi là nhà cung cấp.

xác minh

Accounting; Auditing

Chứng minh tính chính xác của số điện thoại hoặc sự tồn tại của tài sản.

Kiểm soát

Accounting; Auditing

Một chính sách hay thủ tục là một phần của kiểm soát nội bộ.

Các chính sách và thủ tục kiểm soát

Accounting; Auditing

Các hoạt động kiểm soát là các chính sách và thủ tục giúp đảm bảo quản lý chỉ được thực hiện. Những cần thiết cho một cuộc kiểm toán bao gồm đánh giá hiệu suất, xử lý thông tin, vật lý điều khiển và ...

kiểm soát viên

Accounting; Auditing

Một sĩ quan người giám sát các vấn đề tài chính của một thực thể. Trong nội bộ điều khiển bộ điều khiển thường là người với hồ sơ lưu giữ trách nhiệm (tổng ledger), như tương phản với tài sản bị giam ...

Featured blossaries

Morocco's Weather and Average Temperatures

Chuyên mục: Travel   1 4 Terms

China Studies

Chuyên mục: Politics   1 11 Terms