Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
mở rộng
Accounting; Auditing
có nghĩa là để nhân một số khác (để kiểm tra phần mở rộng là để kiểm tra tính chính xác của phép nhân được thực hiện bởi máy khách). Để mở rộng thủ tục kiểm toán là để áp dụng thủ tục kiểm toán bổ ...
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Accounting; Auditing
Việc thực hiện thủ tục kiểm toán bên ngoài văn phòng của CPA. Lĩnh vực công việc nhiều, nhưng không phải tất cả được thực hiện tại các văn phòng của khách hàng sau ngày bảng cân đối kế ...
tài chính dự báo
Accounting; Auditing
là báo cáo tài chính tiềm năng mà hiện nay vị trí tài chính trong tương lai, kết quả hoạt động, và dòng tiền dựa trên điều kiện dự kiến. Một dự báo tài chính của kịch bản nhiều khả năng trong tương ...
tài chính dự định
Accounting; Auditing
báo cáo triển vọng tài chính mà hiện tại, cho một hoặc nhiều giả định giả thuyết, một vị trí dự kiến của tổ chức tài chính, kết quả hoạt động, và những thay đổi ở vị trí tài chính. Một dự báo tài ...
tổ chức tài chính
Accounting; Auditing
Một yêu cầu xác nhận xác nhận gửi đến ngân hàng của khách hàng hoặc tổ chức tài chính khác yêu cầu các ngân hàng để xác nhận trực tiếp các thông tin kiểm toán về số dư tại một ngày cụ ...
sơ đồ
Accounting; Auditing
Một đại diện sơ đồ mạch của một chuỗi các hoạt động trong một hệ thống kế toán hoặc chương trình máy tính. Cũng được gọi là một sơ đồ dòng chảy hoặc tấm dòng ...