![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Anti virus
Anti virus
Software applications for preventing, detecting, and removing malware, including computer viruses, worms, and trojan horses.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Anti virus
Anti virus
Cross-site giả mạo yêu cầu
Software; Anti virus
Viết tắt là CSRF, giả mạo yêu cầu cross-site là một kiểu tấn công độc hại mà ảnh hưởng đến các ứng dụng dựa trên Web. A CSRF tấn công thường lực lượng người sử dụng để thực hiện hành động không mong ...
cảnh báo
Software; Anti virus
Một thông điệp về hoạt động máy tính, chẳng hạn như một phát hiện mối đe dọa, mà có thể được gửi tự động đến người quản trị hệ thống hay người dùng theo một cấu hình được xác định trước. Xem thêm ...
R lệnh
Software; Anti virus
Lệnh từ xa được sử dụng trong Unix giữa máy chủ đáng tin cậy. Khi được sử dụng giữa máy chủ đáng tin cậy, đáng tin cậy các máy chủ không cần mật khẩu để được truy cập từ hệ phục vụ tin cậy. Rlogin, ...
tàng hình virus
Software; Anti virus
Các virus cố gắng để ẩn mình để tránh phát hiện bởi máy quét vi rút.
máy quét
Software; Anti virus
Chống vi-rút công nghệ được thiết kế để phát hiện và loại bỏ các mã độc hại.
vi rút vĩ mô
Software; Anti virus
Virus lây nhiễm các tập tin dữ liệu, chủ yếu là những người tạo ra trong Microsoft Office, thường qua ban đầu lây nhiễm cho mẫu toàn cầu.
phần mềm độc hại
Software; Anti virus
Thuật ngữ chung cho phần mềm độc hại bao gồm virus, giun, trojans, phần mềm quảng cáo và phần mềm gián điệp.
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers
How I Met Your Mother Characters
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=3489a542-1407378654.jpg&width=304&height=180)
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
10 Hot Holiday Destinations
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=5ce642a7-1400136561.jpg&width=304&height=180)