Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Anti virus
Anti virus
Software applications for preventing, detecting, and removing malware, including computer viruses, worms, and trojan horses.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Anti virus
Anti virus
biến thể
Software; Anti virus
Một phiên bản là một phiên bản sửa đổi của một vi-rút. Nó thường được sản xuất vào mục đích của tác giả virus hoặc một người khác sửa đổi mã vi rút. Nếu thay đổi với bản gốc này nhỏ, hầu hết các sản ...
tiêm phòng
Software; Anti virus
Tiêm phòng vắc xin là một kỹ thuật sử dụng một số chương trình chống vi-rút để lưu trữ thông tin về tập tin để thông báo cho người dùng về thay đổi tập tin. Nội bộ vắc xin lưu trữ thông tin trong các ...
sự kiện được kích hoạt
Software; Anti virus
Một sự kiện được kích hoạt là một hành động được xây dựng trong một vi-rút mà được đặt ra bởi một điều kiện cụ thể. Ví dụ như một tin nhắn được hiển thị trên một ngày cụ thể hoặc Format đĩa cứng sau ...
Cookie
Computer; Anti virus
A cookie is a small string or code saved on a user's computer by a web browser to store preferences or other data used by websites.
Người dùng
Software; Anti virus
Người sở hữu hệ thống hoặc quản trị viên được chỉ định. Trong một gia đình, thuật ngữ này thường dùng để nói về người dùng máy tính.
chống thư rác
Software; Anti virus
Một loại ứng dụng bảo vệ các doanh nghiệp từ những mối đe dọa đặt ra (virus, lừa đảo, thư mục thu hoạch hoặc DHA, cuộc tấn công từ chối dịch vụ, và sự xâm nhập) thư rác và làm giảm lưu lượng mạng ...
bí danh
Software; Anti virus
Thuật ngữ này đại diện cho một tên giả định hoặc thay thế cho một virus hay Trojan. Một số virus được đặt nhiều tên như vậy do không có tổ chức Trung tâm tồn tại mà được giao nhiệm vụ với đặt tên ...
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers