Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Analytical chemistry
Analytical chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Analytical chemistry
Analytical chemistry
mật độ gradient số
Chemistry; Analytical chemistry
Tách biệt của hạt theo mật độ bằng cách sử dụng một gradient mật độ khác nhau; lúc cân bằng hạt mỗi giải quyết trong chuyển sắc tại một thời điểm tương đương với mật độ của ...
volumetric phân tích
Chemistry; Analytical chemistry
Phân tích định lượng của các giải pháp của khối lượng được biết đến nhưng không rõ sức mạnh bằng cách thêm các hoá chất được biết đến tập trung cho đến khi đạt đến một điểm kết thúc phản ứng (thay ...
phái sinh phân tích vi phân nhiệt
Chemistry; Analytical chemistry
Một phương pháp để xác định chính xác trong thermograms thay đổi nhiệt độ nhẹ bằng cách tham gia phái sinh đầu tiên của đường cong khác biệt giữa phân tích nhiệt (thermogram) lô thời gian so với các ...
thermokinetic phân tích
Chemistry; Analytical chemistry
Một loại phân tích enthalpimetric sử dụng titrimetry động; liên quan đến việc nhanh chóng và liên tục tự động cung cấp một titrant thích hợp, dưới điều kiện thử nghiệm kiểm soát khôn ngoan với nhiệt ...
thermometric chuẩn độ
Chemistry; Analytical chemistry
Một chuẩn độ trong một hệ thống nhiệt, năng suất một âm mưu của nhiệt độ so với khối lượng của titrant; dùng để trung hòa, mưa, redox, hữu cơ ngưng tụ, và hình thành khu phức hợp phản ứng. Còn được ...
microdialysis
Chemistry; Analytical chemistry
Một kỹ thuật cho lấy mẫu hệ thống sinh học, trong đó một chiều dài ngắn của hollow sợi chạy thận màng cấy ghép vào bất kỳ mô hoặc chất lỏng khoang, và thông qua các hợp chất mà trong chất lỏng ngoại ...
nguyên nhân phổ biến
Chemistry; Analytical chemistry
Một nguyên nhân gây ra các biến đổi trong một quá trình đo lường là cố hữu trong và phổ biến cho quá trình tự nó.