Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry > Analytical chemistry
Analytical chemistry
Industry: Chemistry
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Analytical chemistry
Analytical chemistry
dấu vết nguyên tố
Chemistry; Analytical chemistry
Một phần tử trong một mẫu có mật độ trung bình ít hơn 100 ppm triệu nguyên tử hoặc ít hơn 100 microgram mỗi gam.
quang phổ hồng ngoại gần
Chemistry; Analytical chemistry
Quang phổ tại bước sóng hồng ngoại gần vùng, thường sử dụng công cụ với thạch anh lăng kính trong các monochromators và chì sulfua photoconductor tế bào như là thiết bị dò để quan sát sự hấp thụ các ...
nhiệt độ ngưng tụ
Chemistry; Analytical chemistry
Trong xác định điểm sôi, nhiệt độ được thành lập vào bóng đèn nhiệt kế mà trên đó một di chuyển màng mỏng của chất lỏng coexists với hơi từ đó chất lỏng đã ngưng tụ, bay hơi giai đoạn được bổ sung ...
khoảng thời gian chuyển tiếp
Chemistry; Analytical chemistry
Trong một phân tích titrimetric, dãy núi nồng độ của các loài xác định mà một sự thay đổi trong một chỉ số hóa chất có thể được quan sát trực quan.
turbidimetric phân tích
Chemistry; Analytical chemistry
Một thủ tục phân tán ánh sáng để xác định nồng độ trọng lượng của hạt trong mây, ngu si đần độn, hoặc lầy lội giải pháp; sử dụng một thiết bị mà các biện pháp mất ở cường độ của một chùm ánh sáng nó ...
phân tích định lượng hữu cơ
Chemistry; Analytical chemistry
Định lượng xác định các yếu tố, nhóm chức, hoặc các phân tử trong vật liệu hữu cơ.
coulometric phân tích
Chemistry; Analytical chemistry
Một kỹ thuật trong đó số lượng một chất được xác định theo bằng cách đo lượng điện cần thiết để triệt binh một giải pháp chất, tất cả.
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers