Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Government > American government
American government
This category is for all terms related to American government and politics.
Industry: Government
Thêm thuật ngữ mớiContributors in American government
American government
nghĩa vụ
Government; American government
Một đơn đặt hàng được đặt, hợp đồng trao, dịch vụ nhận được hoặc giao dịch tương tự trong một khoảng thời gian nhất định mà sẽ yêu cầu các khoản thanh toán trong tương tự hay một khoảng thời gian ...
đại biểu gọi
Government; American government
Một cuộc gọi của các cuộn để thiết lập cho dù một đại biểu là hiện tại. Nếu Thượng nghị sĩ nào "cho thấy sự vắng mặt của một đại biểu," Llywydd phải trực tiếp cuộn được gọi là. Thường, một đại biểu ...
reconciliation bill
Government; American government
Một dự luật có thay đổi trong luật pháp được đề nghị theo hướng dẫn hòa giải trong độ phân giải ngân sách. Nếu các hướng dẫn liên quan đến chỉ có một ủy ban trong một phòng, Ủy ban rằng báo cáo hóa ...
kinh doanh buổi sáng
Government; American government
Thường lệ kinh doanh đó nghĩa vụ phải xảy ra trong hai giờ đầu tiên của một ngày mới lập pháp. Kinh doanh này bao gồm nhận tin nhắn từ tổng thống và từ hạ, báo cáo từ các quan chức ngành hành pháp, ...
ủy quyền bỏ phiếu
Government; American government
Thực hành cho phép một Thượng nghị sĩ để đúc một cuộc bỏ phiếu trong Ủy ban cho một Thượng nghị sĩ vắng mặt. Thượng viện quy tắc XXVI cung cấp rằng proxy có thể không được bỏ phiếu khi Thượng nghị sĩ ...
Chủ tịch
Government; American government
Llywydd của một uỷ ban hoặc tiểu ban. In the Senate, chủ tịch dựa trên thâm niên của nhiệm kỳ ủy ban, nhưng một Thượng nghị sĩ có thể không ghế nhiều hơn một uỷ ban thường ...
đề cử
Government; American government
Một bổ nhiệm bởi Tổng thống hành pháp hay tư pháp văn phòng đó là tùy thuộc vào Thượng viện xác nhận.