Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Accounting software

Accounting software

Software designed to aid accountants in recording and processing transactions.

Contributors in Accounting software

Accounting software

trường thể loại

Software; Accounting software

Một lĩnh vực mà sẽ được hiển thị trong lĩnh vực thể loại báo cáo PivotChart. Các mặt hàng trong một lĩnh vực chuyên mục xuất hiện dưới dạng các nhãn trên trục thể ...

ô

Software; Accounting software

A box formed by the intersection of a row and column in a worksheet or a table, in which you enter information.

ô hoạt động

Software; Accounting software

Các tế bào được chọn trong đó dữ liệu được nhập khi bạn bắt đầu nhập. Chỉ có một di động đang hoạt động tại một thời điểm. Các tế bào hoạt động được bao bọc bởi một biên giới ...

bảng hoạt động

Software; Accounting software

Các trang mà bạn đang làm việc trong một bảng tính. Tên trên tab tấm hoạt động được in đậm.

thư mục khởi động thay thế

Software; Accounting software

Một thư mục ngoài Cặp XLStart chứa sổ làm việc hoặc các tập tin mà bạn muốn được mở ra tự động khi bạn bắt đầu Excel và các mẫu mà bạn muốn có sẵn khi bạn tạo sổ làm việc ...

đối số

Software; Accounting software

Các giá trị một chức năng sử dụng để thực hiện hoạt động hoặc tính toán. Các loại của các đối số một chức năng sử dụng là cụ thể cho các chức năng. Đối số thường được sử dụng trong chức năng bao gồm ...

mảng

Software; Accounting software

Được sử dụng để xây dựng công thức duy nhất mà sản xuất nhiều kết quả hay mà hoạt động trên một nhóm các đối số được sắp xếp trong các hàng và cột. Một loạt các mảng chia sẻ một công thức phổ biến; ...

Featured blossaries

The art economy

Chuyên mục: Arts   1 7 Terms

Programming Languages

Chuyên mục: Languages   2 17 Terms