Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
mẹ sang con truyền dẫn (MTCT)
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi mẹ nhiễm HIV người đi HIV cho trẻ sơ sinh của cô trong thời gian mang thai, lao động và giao hàng hoặc cho con bú (thông qua sữa mẹ). Kháng vi rút (ARV) thuốc được cho phụ nữ nhiễm HIV trong khi ...
transplacental
Health care; AIDS prevention & treatment
Thông qua thông qua hoặc qua nhau thai. Transplacental thường dùng để trao đổi chất dinh dưỡng, sản phẩm chất thải, ma túy, sinh vật gây bệnh hoặc các chất khác giữa các bà mẹ và thai ...
Tỷ lệ phần trăm CD4
Health care; AIDS prevention & treatment
Tỷ lệ phần trăm của các tế bào máu trắng có tế bào lympho CD4 T (tế bào CD4). Trong trường hợp nhất định, chẳng hạn như trong nhiễm HIV cấp tính hoặc nhiễm HIV ở trẻ em hơn 5 tuổi, CD4 tỷ lệ phần ...
cao huyết áp
Health care; AIDS prevention & treatment
Liên tục cao huyết áp. Huyết áp là lực đẩy chống lại các bức tường của các động mạch máu. Cao huyết áp có thể gây tổn hại cho động mạch và tăng nguy cơ đột quỵ, tim và suy thận. Sử dụng một số kháng ...
cao huyết áp
Health care; AIDS prevention & treatment
Liên tục cao huyết áp. Huyết áp là lực đẩy chống lại các bức tường của các động mạch máu. Cao huyết áp có thể gây tổn hại cho động mạch và tăng nguy cơ đột quỵ, tim và suy thận. Sử dụng một số kháng ...
HIV-2
Health care; AIDS prevention & treatment
Một trong hai loại HIV, virus gây ra AIDS. AIDS là giai đoạn tiên tiến nhất của nhiễm HIV. Nhiễm trùng HIV-2 là loài đặc hữu của Tây Phi. Như HIV-1, HIV-2 được truyền thông qua các liên hệ trực tiếp ...
ribonucleic acid (RNA)
Health care; AIDS prevention & treatment
Một trong hai loại vật liệu di truyền được tìm thấy trong tất cả các tế bào sống và nhiều virus. (Các loại hình khác của vật liệu di truyền là DNA.) Có rất nhiều loại của ribonucleic acid (RNA). RNA ...
Featured blossaries
zblagojevic
0
Terms
5
Bảng chú giải
2
Followers