Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
immunosuppression
Health care; AIDS prevention & treatment
Khi khả năng của cơ thể gắn kết một phản ứng miễn dịch để chống nhiễm trùng hoặc bệnh là giảm. Immunosuppression có thể dẫn đến bệnh nhất định, chẳng hạn như HIV/AIDS, hoặc xạ hay hóa trị liệu. ...
thử nghiệm kháng phenotypic ARV
Health care; AIDS prevention & treatment
Kiểu thử nghiệm kháng biện pháp trong phạm vi mà một người căng thẳng của HIV sẽ nhân ở nồng độ khác nhau của các loại thuốc kháng vi rút (ARV). Kháng thử nghiệm được sử dụng để hướng dẫn sự lựa chọn ...
hyperglycemia
Health care; AIDS prevention & treatment
Mức độ đường trong máu bất thường cao (glucose). Sử dụng một số kháng vi rút (ARV) thuốc có thể gây ra hyperglycemia.
hypogammaglobulinemia
Health care; AIDS prevention & treatment
Bất thường thấp mức độ của gamma globulin trong máu. Gamma globulins là một nhóm các protein huyết bao gồm kháng thể hầu hết. Người với hypogammaglobulinemia có nguy cơ cao bị nhiễm trùng. ...
axit lactic
Health care; AIDS prevention & treatment
Axít hình thành bởi phân tích về đường khi mức độ oxy trong cơ thể thấp. Cơ thể sử dụng axit lactic cho năng lượng.
phản ứng miễn dịch
Health care; AIDS prevention & treatment
Hành động của hệ thống miễn dịch để bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn, vi rút hay các chất khác mà cơ quan công nhận là nước ngoài và có hại.
paresthesia
Health care; AIDS prevention & treatment
Cảm giác bất thường liên lạc, chẳng hạn như đốt cháy, prickling, hoặc ngứa ran, mà xảy ra tự phát. Paresthesia thường xảy ra trong tay, cánh tay, chân hoặc bàn chân, nhưng nó có thể xảy ra trong các ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers