Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
The prevention and treatment of acquired immune deficiency syndrome or AIDS, which is a disease of the human immune system caused by the human immunodeficiency virus (HIV). The illness interferes with the immune system, making people with AIDS much more likely to get infections. HIV is transmitted through direct contact with HIV-infected body fluids, such as blood, semen, and genital secretions, or from an HIV-infected mother to her child during pregnancy, birth, or breastfeeding (through breast milk).
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in AIDS prevention & treatment
AIDS prevention & treatment
basophil
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu giúp cơ thể chống nhiễm bởi kích hoạt một phản ứng viêm để diện kháng nguyên.
granulocyte
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu bao gồm neutrophils, eosinophils, và lách. Granulocytes trợ giúp cơ thể chống nhiễm trùng.
lymphocyte
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu. Hầu hết lymphocytes có thể được phân loại như lymphocytes (tế bào T) T, B lymphocytes (tế bào B) hoặc các tế bào killer tự nhiên. Lymphocytes được tìm thấy trong máu, bạch ...
retrovirus
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại vi-rút có sử dụng RNA như là vật liệu di truyền của nó. Sau khi lây nhiễm cho một tế bào, một retrovirus sử dụng một enzym gọi là reverse transcriptase để chuyển đổi RNA vào DNA. The ...
tế bào mast
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu được tìm thấy trong hầu hết các mô, đặc biệt là trong da. Các tế bào Mast giúp cơ thể chống nhiễm bởi kích hoạt một phản ứng viêm để diện kháng ...
mastocyte
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu được tìm thấy trong hầu hết các mô, đặc biệt là trong da. Các tế bào Mast giúp cơ thể chống nhiễm bởi kích hoạt một phản ứng viêm để diện kháng ...
thiết bị ngoại vi máu tế bào mononuclear (PBMC)
Health care; AIDS prevention & treatment
Một loại của bạch cầu có chứa một hạt nhân, chẳng hạn như một lymphocyte hoặc macrophage.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers