Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Telecom equipment
Telecom equipment
The equipment or devices used to transmit information over a distance in order to achieve communication.
0Categories 58Terms
Add a new termContributors in Telecom equipment
Telecom equipment >
plasmid
Plants; Plant pathology
Một thông tư tự nhân bản nguyên di truyền tố, đó không phải là một phần của một nhiễm sắc thể; plasmid được sử dụng trong các thí nghiệm tái tổ hợp DNA nhận và vectơ ADN nước ...
mét
Metal packaging; Shipping containers
Cơ bản đơn vị đo lường cho gỗ xẻ. Một ban chân là tương đương với một hội đồng one–inch, 12 inch rộng và 1 chân dài. Vì vậy, một ban 10 feet dài, 12 inch rộng, và 1 inch dày chứa ...
phản ứng bất lợi thuốc
Health care; Pharmacy
Bất kỳ tác dụng khí độc hại, không mong đợi, và không mong muốn của một loại thuốc mà xảy ra vào liều dùng ở người cho dự phòng, chẩn đoán hoặc điều ...
ma túy
Health care; Pharmacy
Bất kỳ chất hoặc sản phẩm được sử dụng bởi hoặc tổ chức cho một bệnh nhân cho các mục đích điều trị, phòng ngừa hoặc chẩn đoán.
anticoagulant
Health care; Pharmacy
Bất kỳ chất ức chế, ngăn chặn, hoặc chậm trễ hình thành cục máu đông. Các chất tự nhiên và điều chỉnh thác đông máu. Một số thuốc đã được xác định trong một loạt các mô động vật ...
chặn hoặc kết lại cho vưng
Metal packaging; Shipping containers
Gỗ hoặc bằng kim loại hỗ trợ để giữ cho lô hàng tại chỗ để ngăn chặn hàng hóa chuyển dịch.
tàu hỏa bị chặn
Metal packaging; Shipping containers
Railcars nhóm lại trong một chuyến tàu do đích để cho các phân đoạn (khối) có thể được uncoupled và các điểm đến định tuyến đến khác nhau như tàu di chuyển qua các nút khác nhau. ...