Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Communication

Communication

The activity of conveying information and ideas to others through the exchange of speech, written messages, signals or behaviour such as body language.

0Categories 8393Terms

Add a new term

Contributors in Communication

Communication >

dự án

Software; Productivity software

Một bộ tập tin mã nguồn và liên quan đến metadata, chẳng hạn như thành phần tham khảo và xây dựng hướng dẫn, giúp bạn tổ chức và thực hiện nhiệm vụ phổ biến trên các mục mà bạn ...

chương trình

Software; Productivity software

Một nhóm tập thể các dự án, thường bao gồm một bộ chung của mục tiêu, kế hoạch và đo lường sự thành công, đó là quản lý và chuyển giao một cách phối ...

profiling

Software; Productivity software

Thu thập dữ liệu hiệu suất chi tiết, chẳng hạn như bộ nhớ, ngăn xếp khung, và sử dụng CPU, trong ứng dụng thực hiện. Dữ liệu phân tích của các kết quả thường dẫn đến tối ưu hóa mã ...

hồ sơ

Software; Productivity software

Một công cụ chẩn đoán cho việc phân tích hành vi lần chạy chương trình.

Sao chổi Đài

Astronomy; Comets

Sao chổi đài, còn được gọi là sao chổi đài 2, là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời do Grigory N. đài (Simeis) vào ngày 24 tháng hai năm 1916. Nó đã được xác nhận bởi George ...

Benjamin Carson

People; Physicists

Benjamin Solomon Carson được sinh ra tại Detroit, Michigan, ngày 18 tháng 9 năm 1951. Ông là con trai thứ hai của Sonya và Robert Solomon Carson. Ben lớn lên trong một môi trường ...

duopsony

Economy; Economics

Một điều kiện kinh tế trong đó có những chỉ có hai người mua lớn cho một sản phẩm cụ thể hoặc dịch vụ.

Sub-categories