Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Cinema

Cinema

The industry concerned with the production, distribution and appreciation of films.

0Categories 1599Terms

Add a new term

Contributors in Cinema

Cinema >

hệ thống lái xe ống kính

Photography; Professional photography

được sử dụng trong autofocus máy ảnh SLR máy ảnh. Một trong những loại có một động cơ bên trong ống kính; trong khác, một động cơ bên trong cơ thể máy ảnh quay ống kính thông qua ...

bảo vệ toning

Photography; Professional photography

toning trình được sử dụng để bảo vệ màu đen và trắng in từ mờ dần và cho thường còn lưu trữ. Thường sử dụng hộp mực toner Selen hay ...

phương pháp

Software; Productivity software

Trong lập trình hướng đối tượng, một khối được đặt tên theo mã đó thực hiện một nhiệm vụ khi gọi.

siêu dữ liệu bộ nhớ cache

Software; Productivity software

Một tập tin dựa trên cache duy trì trên máy khách cho mục đích của lưu trữ các siêu dữ liệu cho các ứng dụng người dùng cuối.

trực tuyến

Software; Productivity software

Nhà nước đánh dấu một thành phần trong một cụm chuyển đổi dự phòng hoặc các cụm máy chủ như sẵn có. Khi một nút là trực tuyến, nó là một thành viên của cụm và có thể sở hữu và ...

bấm-xuất bản

Software; Productivity software

Một tính năng trong Visual Studio cho phép bạn triển khai một ứng dụng Web từ máy tính phát triển đến một máy chủ bằng cách bấm một nút trên thanh công cụ, và để triển khai các ...

Ole tự động hóa

Software; Productivity software

Một cách để thao tác các đối tượng của một application\\ từ bên ngoài các ứng dụng. OLE tự động hóa thường được sử dụng để tạo ra các ứng dụng phơi bày các đối tượng để lập trình ...

Sub-categories