Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Chemistry

Chemistry

A branch of physical science that is concerned with the study of matter and energy and how they interact.

0Categories 145369Terms

Add a new term

Contributors in Chemistry

Chemistry >

cấu trúc thông tin

Language; Translation

Cách thông tin được cấu trúc trong một câu. Điều này đã được giải quyết theo những cách hơi khác nhau trong quan điểm chức năng câu và ngôn ngữ học Hallidayan. Câu hay mệnh đề, ...

informativity

Language; Translation

Mức độ unexpectedness một mục hoặc một câu phát biểu hiện trong một số ngữ cảnh.

Mức độ thủy ngân

Earth science; Mapping science

Một mức độ bao gồm một hồ bơi của thủy ngân trong một thùng chứa attachable để quá cảnh một cách rằng bề mặt của thủy ngân có thể nhìn thấy và có thể được sử dụng để chỉ ra một bề ...

đặt câu hỏi giám định tài liệu

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp những người kiểm tra tài liệu viết tay hay các tài liệu questioned khác để xác định các tác giả, phát hiện giả mạo hoặc xác định phương pháp được sử dụng để làm ...

cơ quan giám sát các cuộc hẹn

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp người giám sát và điều phối các hoạt động công nhân tham gia vào việc duy trì hồ sơ của công ty bảo hiểm đại lý các cuộc hẹn, cấp phép, chứng nhận và hợp đồng ...

lớp phủ

Earth science; Mapping science

Rằng phần của thạch quyển mở rộng xuống từ phía dưới lớp vỏ (gián đoạn Mohorovicic) cho khoảng 2 900 km. lúc trên bề mặt của lớp phủ, tốc độ của sóng địa chấn dọc nhảy từ khoảng 7 ...

nghĩa trang quản lý

Professional careers; Occupational titles

Một chuyên nghiệp những người chỉ đạo nghĩa trang chương trình và tọa độ, thông qua các cấp dưới nhân sự, các hoạt động công nhân tham gia vào việc cung cấp dịch vụ chôn cất và ...

Sub-categories