Home > Terms > Vietnamese (VI) > Trớ trêu ở đây

Trớ trêu ở đây

Thiết bị văn học sử dụng báo cáo mâu thuẫn hoặc tình huống để tiết lộ một thực tế khác nhau từ những gì dường như là đúng sự thật. Đó là mỉa mai cho firehouse để đốt cháy, hoặc cho một đồn cảnh sát để được burglarized. Bằng lời nói trớ trêu ở đây là một bài phát biểu của hình xảy ra khi một người nói một điều nhưng có nghĩa là đối diện. Mỉa mai là một hình thức mạnh mẽ của irony bằng lời nói tính toán để làm tổn thương một ai đó thông qua, ví dụ:, ca ngợi sai. Dramatic irony tạo ra một sự khác biệt giữa những gì một nhân vật tin hoặc nói và những gì các thành viên người đọc hay khán giả biết là đúng. Irony bi thảm là một hình thức của irony dramatic tìm thấy trong bi kịch như Oedipus vua, trong đó Oedipus tìm kiếm đối với những người chịu trách nhiệm về bệnh dịch hạch ravishes thành phố của mình và trở trêu là kết thúc săn bắn mình. Tình huống irony tồn tại khi đó là một tình trạng trái nhau giữa những gì dự kiến sẽ xảy ra và những gì thực sự xảy ra do các lực lượng ngoài con người hiểu hoặc kiểm soát. Vụ tự tử của nhân vật chính dường như thành công của Edwin Arlington Robinson bài thơ "Richard Cory" là một ví dụ về tình huống trớ trêu. Vũ trụ irony xảy ra khi một nhà văn sử dụng Thiên Chúa, số phận hay số phận để dấu gạch ngang hy vọng và sự mong đợi của một nhân vật hoặc của loài người nói chung. Trong vũ trụ trớ trêu, một sự khác biệt tồn tại giữa những gì nhân vật một mong muốn và những gì phổ quát lực lượng cung cấp. Stephen Crane của bài thơ "Một người đàn ông nói to the Universe" là một ví dụ tốt của vũ trụ irony, vì vũ trụ thừa nhận không có nghĩa vụ của người đàn ông khẳng định sự tồn tại của chính mình.

Đây là nội dụng được tự động tạo ra. Bạn có thể giúp cải thiện nó.
0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Literature
  • Category: General literature
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Billy Morgan

Sports; Snowboarding

Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...

Hồng Afkham

Broadcasting & receiving; News

Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...

Lượt gói

Language; Online services; Slang; Internet

Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)

Banking; Investment banking

Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...

Sparta

Online services; Internet

Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...

Featured Terms

Nguyet
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Telecommunications Category: General telecom

ATM thích ứng lớp

Tầng thích nghi ATM (AAL) được thiết kế để hỗ trợ các loại khác nhau của ứng dụng và các loại khác nhau của lưu lượng truy cập, chẳng hạn như thoại, ...

Featured blossaries

Loc Styles

Chuyên mục: Fashion   1 5 Terms

Flower Meanings

Chuyên mục: Objects   1 19 Terms