Contributors in World currencies

World currencies

sáng-trong-tối-xu

Financial services; World currencies

Royal Mint Canada thu xu là một tính năng một con khủng long có bộ xương tỏa sáng vào ban đêm từ bên dưới của nó ẩn có vảy. Nó là tiền xu đầu tiên trên thế giới có hai hình ảnh khác nhau trên cùng ...

Đồng Euro

Financial services; World currencies

Loại tiền tệ duy nhất cho các nước thành viên trong khối liên minh Châu Âu, bao gồm Đức, Pháp, Tây Ban Nha và Ý. Đồng Euro chính thức lưu hành tháng 1/1999 như một cách tăng cường Châu Âu như một sức ...

BerkShares

Financial services; World currencies

BerkShares là một loại tiền tệ địa phương lưu hành vùng The Berkshires, Massachusetts. Nó được hạ thủy vào ngày 29 tháng 9 năm 2006 bởi BerkShares Inc, với sự hỗ trợ nghiên cứu và phát triển từ viện ...

tiền polymer

Financial services; World currencies

Thường được gọi là một 'tiền giấy nhựa'; khái niệm được phát triển tại Úc trong thập niên 1960.Sau sự ra đời của một đồng tiền mới thập phân, ngân hàng dự trữ Úc đưa vào hoạt động chính phủ các nhà ...

Burundi Franc

Financial services; World currencies

Burundi Franc là tiền tệ chính thức của Burundi. Tiêu chuẩn mã ba ký tự ISO 4217 của nó là BIF với một số ID của 108.

karbovanets

Financial services; World currencies

Ukraina karbovanets đã là một đơn vị riêng biệt của loại tiền tệ ở Ukraina trong ba giai đoạn riêng biệt. Tên cũng được sử dụng trong tiếng Ukraina cho đồng rúp Belarus đế quốc và rúp Liên ...

eyrir

Financial services; World currencies

Một đơn vị tiền tệ của Iceland, tương đương với một hundredth của một krona.

Featured blossaries

Surgical -Plasty Procedures

Chuyên mục: Health   3 20 Terms

East African Cuisine

Chuyên mục: Food   1 15 Terms