Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Government > UK government
UK government
Industry: Government
Thêm thuật ngữ mớiContributors in UK government
UK government
sự lựa chọn
Government; UK government
Trong chính quyền địa phương, điều này có ba nghĩa tiềm năng: sự lựa chọn cá nhân *: nơi người dùng bầu giữa các tùy chọn *riêng: cho một dịch vụ cá nhân hơn bằng may nó để người dùng cá nhân, ví ...
điểm chuẩn
Government; UK government
Một phương pháp để hội đồng để làm việc ra như thế nào họ đang làm, bằng cách so sánh hiệu suất của họ với hội đồng tương tự khác, và với các chỉ số hiệu suất ...
Ranh giới ban cho anh
Government; UK government
Ủy ban trách nhiệm xem xét kích thước của chính quyền địa phương, ranh giới của họ và số lượng councillors đã. Đó là một hội đồng theo luật định của Ủy ban bầu cử. Ba loại chính xem xét nó tiến hành ...
cải thiện khu thương mại (trả giá)
Government; UK government
Một khu vực trong đó doanh nghiệp địa phương đồng ý trả một khoản phí bổ sung vào tỷ lệ kinh doanh của họ. Những khoản tiền này được sử dụng để cải thiện và tăng cường dịch vụ và điều kiện môi trường ...
mục tiêu giảm lượng khí thải carbon (CERT)
Government; UK government
Một nghĩa vụ đối với các nhà cung cấp năng lượng trong một khoảng thời gian 3 năm, cung cấp tổng thể đời điôxít cacbon (CO2) tiết kiệm 154 triệu tấn CO2. Có nghĩa là tương đương với lượng khí thải từ ...
xã hội dân sự
Government; UK government
Một thuật ngữ dùng để mô tả một loạt các tổ chức công dân hay xã hội tự nguyện mà đóng góp cho xã hội, trong đó có tổ chức từ thiện, phi chính phủ, các Hiệp hội dựa trên Đức tin, ...
biến đổi khí hậu
Government; UK government
Quá trình theo đó các hoạt động của con người, nhất cụ thể có việc đốt nhiên liệu hóa thạch, được cho làm thay đổi khí hậu của trái đất, dẫn đến điều kiện thời tiết không thể đoán trước và cực ...
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers