Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mathematics > Trigonometry
Trigonometry
Trigonometry is a branch of mathematics that studies triangles and the relationships between the lengths of their sides and the angles between those sides.
Industry: Mathematics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Trigonometry
Trigonometry
biểu đồ pie
Mathematics; Trigonometry
Một đồ thị đó là một vòng tròn chia thành miếng giống như một chiếc bánh. Thường các mảnh kích cỡ khác nhau.
Tam giác cấp tính
Mathematics; Trigonometry
Một hình tam giác mỗi góc có các biện pháp ít hơn 90 độ.
sin
Mathematics; Trigonometry
Sinlà một hàm số trong lượng giác, mang ý nghĩa là tỷ lệ giữa chiều dài của cạnh đối với chiều dài của cạnh huyền.
cô sin
Mathematics; Trigonometry
Cosin của một góc là tỷ lệ chiều dài của cạnh kề với chiều dài của cạnh huyền.
tan
Mathematics; Trigonometry
Tan của một góc là tỷ lệ chiều dài của cạnh đối với chiều dài của cạnh kề.
cosec
Mathematics; Trigonometry
Trong một hình tam giác, tỷ lệ chiều dài của cạnh huyền với độ dài của cạnh đối.
sec
Mathematics; Trigonometry
Trong một hình tam giác, tỷ lệ chiều dài của cạnh huyền với chiều dài của cạnh kề.