Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Personal banking

Personal banking

Referring to the business when banks carry out transactions with customers directly, rather than with other banking institutions or with large corporations.

Contributors in Personal banking

Personal banking

Thủ quỹ, thu ngân

Banking; Personal banking

Người làm việc tại một cửa sổ trong một ngân hàng đã nhận được tiền gửi, bàn tay ra tiền mặt và thực hiện các nhiệm vụ khác.

nạc

Banking; Personal banking

Lean là một phương pháp được giới thiệu trong thế giới kinh doanh và chấp nhận bởi lĩnh vực ngân hàng để đơn giản hóa quá trình nội bộ và thủ tục để làm cho công ty hiệu ...

tài sản được phân loại bất lợi

Banking; Personal banking

Các khoản vay và các tài sản khác có nguy cơ để độ nào đó, theo ý kiến của ngân hàng giám khảo. Tài sản như vậy không đáp ứng các tiêu chuẩn tín dụng chấp nhận được, và tổng số các khoản cho vay được ...

Giao dịch

Banking; Personal banking

Một giao dịch [tài chính] liên quan đến một sự thay đổi trong tình trạng tài chính của hai hoặc nhiều hơn các doanh nghiệp hoặc cá nhân.

cá cược

Banking; Personal banking

Một sự đặt cược có thể được định nghĩa là sự ủng hộ của một khẳng định hoặc thời bằng cách cung cấp để mất, trong trường hợp một vấn đề bất lợi, một khoản tiền hoặc bài viết của giá trị cho một ...

Ngân hàng

Banking; Personal banking

Theo nghĩa rộng nhất của thuật ngữ, "Ngân hàng" là việc kinh doanh của việc chấp nhận tạm thời trách bảo vệ tiền của người khác ("tiền gửi") và sau đó cho vay ra những khoản tiền này (cùng với tiền ...

Featured blossaries

Space shuttle crash

Chuyên mục: History   1 4 Terms

HR

Chuyên mục: Business   2 9 Terms