Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Navy
Navy
The army branch that conducts military operations at sea which include vessels, personnel, and shore establishments.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Navy
Navy
Tàu ngầm kiểu 212
Military; Navy
Lớp tàu ngầm kiểu 212 là một xây dựng tàu ngầm phi hạt nhân nâng cao bởi Howaldtswerke-Deutsche Werft ở Đức. Những con tàu này được sử dụng bởi Hải quân Đức, Ý và Israel. Chiếc tàu ngầm được trang ...
DDG-1000 Zumwalt lớp tàu khu trục
Military; Navy
The DDG-1000 là một lớp Zumwalt khu trục tàng hình được thiết kế để hoạt động dưới nước xung quanh đường bờ biển đối phương hầu như không bị phát hiện và khởi động nhanh chóng các cuộc tấn công các ...
Hải quân SEALs
Military; Navy
Là một phần của của Hải quân nước biển, không khí và đất lực lượng, Navy SEALs chuyên nghiệp được đào tạo để cung cấp khả năng chuyên môn cao, đầy thách thức mạnh mẽ chiến tranh vượt ra ngoài các ...
nước màu xanh Hải quân
Military; Navy
Thuật ngữ mô tả nước màu xanh Hải quân một lực lượng có khả năng hoạt động trên khắp các vùng nước sâu của biển mở đại dương. Hải quân Pháp, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ được coi là nước xanh Hải kể từ ...
Máy bay chiến đấu J-15
Military; Navy
Còn được gọi là cá mập bay, J-15 là máy bay thế hệ đầu tiên của Trung Quốc dựa trên tàu sân bay được phát triển bởi tập đoàn máy bay Shenyan. Mạnh tương đương máy bay phản lực Su-33 của Nga và F-18 ...
tên lửa chống hạm tầm xa (LRASM)
Military; Navy
Một loại tên lửa chống tàu được phát triển bởi DARPA cho Hải quân Hoa Kỳ. Không giống như các phiên bản trước của tên lửa chống tàu, LRASM có khả năng tiến hành nhắm mục tiêu tự trị. Trên hệ thống ...