Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Engineering > Mechanical engineering
Mechanical engineering
Terms related to the discipline of engineering that applies the principles of physics and materials science for analysis, design, manufacturing, and maintenance of mechanical systems.
Industry: Engineering
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mechanical engineering
Mechanical engineering
đốt trong
Engineering; Mechanical engineering
Ghi trong là quá trình mà theo đó các thành phần của một hệ thống được thực hiện trước khi được đưa vào hoạt động và thường xuyên, trước khi lắp ráp hệ thống từ những thành phần, được thiết kế để ...
Killdozer
Engineering; Mechanical engineering
Một xe ủi đất lần được sử dụng bởi Marvin Heemeyer để rampage thông qua thị trấn nhỏ ở Colorado tháng 6 năm 2004. Killdozer mất một và một nửa năm để xây dựng, sử dụng một xe ủi đất Komatsu D355A như ...
Xi lanh
Engineering; Mechanical engineering
Một hình trụ là phần làm việc Trung tâm của một động cơ hoặc máy bơm, không gian trong đó một động cơ piston đi. Nhiều chai thường được sắp xếp cạnh nhau trong một ngân hàng, hoặc khối động cơ, mà ...
Featured blossaries
architected
0
Terms
27
Bảng chú giải
14
Followers