Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > News service > Investigative journalism
Investigative journalism
A form of journalism in which reporters involve themselves in the investigation of a topic of interest such as stories involving political corruptions, or corporate wrongdoing.
Industry: News service
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Investigative journalism
Investigative journalism
Maria Shriver
News service; Investigative journalism
Maria Shriver là một Kennedy, một phóng viên và kết hôn với cựu thống đốc California và ngôi sao điện ảnh Arnold Schwarzenegger. Họ có bốn con với nhau. Họ tách ra vào năm 2011 tháng sau khi cô đã ...
Ridiculist
News service; Investigative journalism
RidicuList là Anderson Cooper của CNN của đêm rant trên người/tình huống ông thấy ngớ ngẩn hoặc "vô lý."