Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Psychology > Feelings and states
Feelings and states
General feelings and states
Industry: Psychology
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Feelings and states
Feelings and states
sulk
Psychology; Feelings and states
Thể hiện cảm xúc của sự tức giận hoặc oán hận bằng cách từ chối để nói chuyện; trong một tâm trạng xấu, tức giận và im lặng.
khủng hoảng cuộc sống quý
Psychology; Feelings and states
Một khoảng thời gian trong cuộc sống của một người khi họ nhập vào tuổi trưởng thành và đang cản với sự lo lắng và lo ngại về những áp lực của thế giới dành cho người lớn, và làm thế nào họ có thể ...
Mặt nạ ngủ Remmem
Psychology; Feelings and states
Mặt nạ ngủ mà hỗ trợ những người mặc trong trải qua những giấc mơ mân. Mặt nạ đã được phát triển bởi hai nhà phát minh, Duncan Frazier và Steve McGuigan từ Brooklyn, New York. The Remmem ngủ mặt nạ ...
limerence
Psychology; Feelings and states
Một hình thức không lành mạnh của tình cảm mà một người trở thành bị ám ảnh với khác, chi tiêu phần lớn thời gian của họ suy nghĩ về họ và có tâm trạng của họ quyết định bởi các tương tác của họ lần ...
weltschmerz
Psychology; Feelings and states
Cảm xúc có kinh nghiệm khi người nhận ra rằng thế giới thực sẽ không bao giờ có thể sống đến sự mong đợi của họ, hoặc khi người nhận ra rằng điểm yếu của họ đã được bất công do hoàn cảnh ngoài tầm ...
sự nhai lại
Psychology; Feelings and states
Một hình thức của sự lo âu đó là người bệnh sẽ chi tiêu một số tiền quá nhiều thời gian suy nghĩ về các triệu chứng và nguyên nhân của các vấn đề, và chi tiêu tương đối ít thời gian suy nghĩ về các ...
Featured blossaries
2la
0
Terms
16
Bảng chú giải
4
Followers
10 Countries That Dont Officially Exist
vhanedelgado
0
Terms
15
Bảng chú giải
7
Followers