Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Non-profit organizations > Campaigning organizations
Campaigning organizations
Industry: Non-profit organizations
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Campaigning organizations
Campaigning organizations
Công ước Quốc tế về Quyền trẻ em
Non-profit organizations; Campaigning organizations
Công ước về quyền trẻ em (1989) là ràng các đầu tiên buộc pháp lý quốc tế các công cụ để kết hợp đầy đủ các quyền con người-quyền dân sự, văn hóa, kinh tế, chính trị và xã hội. Được xây dựng trên ...
15-M
Non-profit organizations; Campaigning organizations
15-M là một phong trào công dân xuất hiện 15 tháng năm 2011 tại Tây Ban Nha thông qua các cuộc biểu tình Thái Bình Dương, cắm trại tại điểm chiến lược và mở hội đồng khác nhau với mục đích thúc đẩy ...
Tổ chức Ân xá Quốc tế
Non-profit organizations; Campaigning organizations
Ân xá Quốc tế là một tổ chức nhân quyền quốc tế phi chính phủ có hơn 3 triệu thành viên và người ủng hộ trên khắp thế giới. Họ đã kỷ niệm 50 năm ngày thành lập của tổ chức vào năm 2011. Ân xá Quốc ...
Phá vỡ sự im lặng
Non-profit organizations; Campaigning organizations
Breaking The Silence là một Israel phi chính phủ tổ chức (NGO), nằm trong một phần phía tây của Jerusalem, thành lập bởi binh sĩ lực lượng phòng vệ Israel (IDF) và cựu chiến binh người thu thập và ...
Featured blossaries
2la
0
Terms
16
Bảng chú giải
4
Followers
10 Countries That Dont Officially Exist
vhanedelgado
0
Terms
15
Bảng chú giải
7
Followers