Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Bars & nightclubs > Bar terms
Bar terms
Referring to any establishment that primarily sells alcoholic beverages for immediate consumption.
Industry: Bars & nightclubs
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Bar terms
Bar terms
bổ nhào quầy bar
Bars & nightclubs; Bar terms
Một loại hình thanh hoặc quán rượu mà có một bầu không khí thoải mái và không chính thức họ thường được gọi bởi cư dân địa phương như là "khu phố quán bar," nơi mà mọi người trong khu phố tập hợp để ...
quán rượu
Bars & nightclubs; Bar terms
Một nhà công cộng, không chính thức được biết đến như một quán rượu và đôi khi được gọi là "địa phương", là một thiết lập uống nằm trên một phần của văn hóa ...
flair bartending
Bars & nightclubs; Bar terms
Một thực tế của bartenders cho giải trí khách, khách hàng hoặc khán giả với các thao tác của thanh công cụ (ví dụ như Cocktail shakers) và rượu chai bằng nhiều cách khôn lanh, chói. Được sử dụng đôi ...
Speakeasy
Bars & nightclubs; Bar terms
Tiếng các thuật ngữ cho một quầy bar bán rượu bất hợp pháp. Thuật ngữ được phổ biến rộng rãi trong thời gian cấm của lịch sử nước Mỹ, nhưng được cho là có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19. A speakeasy đề ...
Lửa
Bars & nightclubs; Bar terms
Đốt lửa trên đồ uống Sambucca thường được đốt lửa trên mặt để làm nóng rồi mới làm tắt lửa và uống. một phương pháp phổ biến khác là dùng rum 151 độ rất dễ bắt ...
trinh nguyên
Bars & nightclubs; Bar terms
Dùng chỉ những đồ uống không có cồn. Chỉ các loại cocktails như Virgin Bloody Mary, Virgin Pina Colada.