Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography
Photography
Of or pertaining to the art or process of producing images of objects on photosensitive surfaces.
0Categories 45996Terms
Add a new termContributors in Photography
Photography >
hệ thống lái xe ống kính
Photography; Professional photography
được sử dụng trong autofocus máy ảnh SLR máy ảnh. Một trong những loại có một động cơ bên trong ống kính; trong khác, một động cơ bên trong cơ thể máy ảnh quay ống kính thông qua ...
bảo vệ toning
Photography; Professional photography
toning trình được sử dụng để bảo vệ màu đen và trắng in từ mờ dần và cho thường còn lưu trữ. Thường sử dụng hộp mực toner Selen hay ...
phương pháp
Software; Productivity software
Trong lập trình hướng đối tượng, một khối được đặt tên theo mã đó thực hiện một nhiệm vụ khi gọi.
siêu dữ liệu bộ nhớ cache
Software; Productivity software
Một tập tin dựa trên cache duy trì trên máy khách cho mục đích của lưu trữ các siêu dữ liệu cho các ứng dụng người dùng cuối.
trực tuyến
Software; Productivity software
Nhà nước đánh dấu một thành phần trong một cụm chuyển đổi dự phòng hoặc các cụm máy chủ như sẵn có. Khi một nút là trực tuyến, nó là một thành viên của cụm và có thể sở hữu và ...
bấm-xuất bản
Software; Productivity software
Một tính năng trong Visual Studio cho phép bạn triển khai một ứng dụng Web từ máy tính phát triển đến một máy chủ bằng cách bấm một nút trên thanh công cụ, và để triển khai các ...
Ole tự động hóa
Software; Productivity software
Một cách để thao tác các đối tượng của một application\\ từ bên ngoài các ứng dụng. OLE tự động hóa thường được sử dụng để tạo ra các ứng dụng phơi bày các đối tượng để lập trình ...