Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Photography

Photography

Of or pertaining to the art or process of producing images of objects on photosensitive surfaces.

0Categories 45996Terms

Add a new term

Contributors in Photography

Photography >

parameterized kiểu

Software; Productivity software

Loại một định nghĩa mà có bài cho loại thực tế mà người dùng chỉ định khi việc tạo ra và sử dụng các trường hợp của các loại. C++ mẫu và phổ biến ngôn ngữ thời gian chạy generics ...

Thấp hơn hồ Klamath

Water bodies; Lakes

Hồ hạ Klamath là một hồ ở Quận Siskiyou, California, hiện đang phục vụ để giữ tràn nước cho thủy lợi. Tại một thời gian nó đã được kết nối với Thượng hồ ...

Redding

Water bodies; Lakes

Shasta Lake, cũng gọi là hồ Shasta, là một hồ nhân tạo tạo bởi việc xây dựng các Shasta Dam qua sông Sacramento, các Shasta-Trinity rừng quốc gia Shasta County, California. Liệu ...

New Melones Lake

Water bodies; Lakes

New Melones hồ là một hồ nhân tạo ở Trung Sierra Nevada chân đồi của Calaveras và Tuolumne County, California gần Jamestown. Này hồ chứa nước tạo bởi việc xây dựng đập Melones mới ...

Mono Hồ

Water bodies; Lakes

Mono Hồ là một hồ nước mặn lớn, nông ở Quận Mono, California, thành lập ít 760,000 năm trước đây là một thiết bị đầu cuối hồ trong một lưu vực đã không có lối thoát để đại dương. ...

một phần lớp

Software; Productivity software

Một lớp học có nghĩa tách trong hai hoặc một số tệp nguồn. Mỗi tập tin nguồn chứa một phần của định nghĩa lớp, và tất cả các phần được kết hợp khi ứng dụng được biên ...

một phần

Software; Productivity software

Một dòng mã đó đã được thực hiện một phần của một thử nghiệm.

Sub-categories