Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Network hardware > Wireless networking
Wireless networking
Terms in relation to computer networks that use (usually) ratio communication to wirelessly connect to the internet.
Industry: Network hardware
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Wireless networking
Wireless networking
cdmaOne
Network hardware; Wireless networking
Tên thương mại cho một hệ thống CDMA (Code Division Multiple Access) được xác định bởi các tập đoàn bao gồm cả Qualcomm, AT&T Wireless và Motorola. The IS-95 tiêu chuẩn là một phần của cdmaOne như ...
tín hiệu số
Network hardware; Wireless networking
Tín hiệu số được bao gồm chỉ điện xung đại diện cho zero hoặc một. Vì tín hiệu số được làm bởi chỉ suối nhị phân, ít thông tin là cần thiết để truyền tải một thông điệp. ...
demodulation
Network hardware; Wireless networking
Quá trình phục hồi các tín hiệu modulating ban đầu từ một tàu sân bay đồ. Tín hiệu gốc modulating thường là thông tin được truyền đi, thường giọng nói hoặc dữ ...
dịch vụ thư điện tử kỹ thuật số (Teen)
Network hardware; Wireless networking
Các dịch vụ trong khoảng lúc ban nhạc 18 GHz ban đầu sau đó chuyển đến 24 GHz.
phát hiện vi phân
Network hardware; Wireless networking
Một mã hóa và phát hiện kỹ thuật sử dụng giai đoạn thay đổi trong chiếc tàu sân bay để báo hiệu nhị phân "người" và "Zero".
kỹ thuật số phân trang
Network hardware; Wireless networking
Cũng được gọi là số Paging, kỹ thuật số phân trang là loại phân trang, được sử dụng rộng rãi nhất. Người gọi đơn giản chỉ cần gọi số điện thoại nhắn tin và vào số nơi bạn có thể tiếp cận với ...
băng thông rộng không dây
Network hardware; Wireless networking
Băng thông rộng không dây là một công nghệ nhằm mục đích cung cấp truy cập không dây vào dữ liệu mạng, với mức giá cao dữ liệu. Theo điều 802. 16-2004 tiêu chuẩn, băng thông rộng có nghĩa là "có tức ...
Featured blossaries
cilician
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers