Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry

Psychiatry

The practice or science of diagnosing and treating mental disorders

Contributors in Psychiatry

Psychiatry

xâm lược

Psychology; Psychiatry

Đề cập đến hành vi giữa các thành viên của cùng một loài là nhằm gây ra đau hoặc gây tổn hại

khinh

Psychology; Psychiatry

Một cảm giác căng thẳng hay Thái độ của liên quan đến một ai đó hoặc một cái gì đó như là kém hơn, cơ sở hoặc vô giá trị

hối lỗi

Psychology; Psychiatry

Một biểu hiện tình cảm cá nhân rất tiếc cảm nhận của một người sau khi họ đã cam kết một hành động mà họ cho là là đáng xấu hổ, hại hoặc bạo ...

thất vọng

Psychology; Psychiatry

Cảm giác không hài lòng rằng sau sự thất bại của sự mong đợi để biểu hiện

kích thích

Psychology; Psychiatry

Đề cập đến nỗi đau thể chất hoặc tâm lý khó chịu hay khó chịu

ít phiền toái

Psychology; Psychiatry

Một trạng thái tinh thần khó chịu được đặc trưng bởi những tác dụng kích ứng và phân tâm từ suy nghĩ có ý thức

ảo tưởng

Psychology; Psychiatry

Một niềm tin cố định là sai, huyền ảo, hoặc xuất phát từ lường gạt

Featured blossaries

Automotive

Chuyên mục: Engineering   6 25 Terms

General

Chuyên mục: Politics   1 13 Terms