Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry

Psychiatry

The practice or science of diagnosing and treating mental disorders

Contributors in Psychiatry

Psychiatry

abulia

Health care; Psychiatry

Aboulia hoặc Abulia, trong thần kinh học, dùng để chỉ một thiếu sẽ hoặc sáng kiến. Bệnh nhân là không thể để hành động hoặc quyết định một cách độc lập. Nó có thể dao động từ tinh tế để áp đảo ở mức ...

achromatopsia

Health care; Psychiatry

Mua lại agnosia cho màu sắc hoặc sự mất mát của các khả năng để nhận ra màu sắc khác nhau, chẳng hạn như mù màu.

ảnh hưởng đến ảo ảnh

Health care; Psychiatry

Ảo tưởng hoặc misperceptions kèm và/hoặc dựa trên thay đổi tâm trạng. Ví dụ, lúc nửa đêm, một người có thể mất một bóng như một bóng ma, nhưng trong phần đầu của đêm này có thể không là các trường ...

điệp âm

Health care; Psychiatry

Alliteration đề cập đến sự lặp lại của ban đầu phụ âm âm thanh trong lân cận từ. Ví dụ: "Khi tôi tấn công và tát ngựa khiêm tốn của tôi, ông bắt đầu chạy nhanh ...

akataphasia

Health care; Psychiatry

Akataphasia (Kraepelin 1896) đề cập đến rối loạn của tư tưởng biểu hiện trong bài phát biểu và kết quả do sự sụp đổ của thứ tự hợp lý của các xe lửa của tư ...

akathisia

Health care; Psychiatry

Là một cảm giác của 'bên trong bồn chồn' thường đưa như là một tác dụng phụ của thuốc anti-psychotic. Người với akathisia có một mong muốn tiếp tục di chuyển và không thể tiếp tục vẫn còn mặc dù các ...

alexithymia

Health care; Psychiatry

Thuật ngữ được đặt ra bởi tiến sĩ Peter Sifneos để mô tả một tình trạng mà những người không thể đưa vào từ những cảm xúc mà ông cảm thấy.

Featured blossaries

issues in Northeast Asia

Chuyên mục: Politics   1 8 Terms

10 Richest Stand Up Comedians

Chuyên mục: Entertainment   2 10 Terms