Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry

Psychiatry

The practice or science of diagnosing and treating mental disorders

Contributors in Psychiatry

Psychiatry

Folie communiqué

Health care; Psychiatry

Folie communiquée, hoặc phiên bản C của folie à deux, xảy ra khi một người bình thường bị một lây ý tưởng của mình sau khi chống lại họ trong một thời gian dài. Khi ông mua lại những niềm tin ông duy ...

Folie imposée

Health care; Psychiatry

Folie imposée, hoặc phiên bản A của folie a deux, là hình thức phổ biến nhất mà trong đó những người chiếm ưu thế áp đặt một ảo tưởng vào một người đã không trước đó bị bệnh tâm thần. Tách hai kết ...

Folie induite

Health care; Psychiatry

Tại folie induite, hoặc phiên bản D của folie a deux, một người là đã tâm thần thêm ảo người liên kết chặt chẽ để riêng của mình.

Folie simultanée

Health care; Psychiatry

Folie simultanée, hoặc phiên bản B của folie a deux, một hệ thống ảo tưởng nổi lên đồng thời và độc lập trong hai người liên quan chặt chẽ, và sự tách biệt của hai sẽ không được mang lại lợi ích ...

Hội chứng của Fregoli

Health care; Psychiatry

Trong hội chứng Fregoli, những người cảm thấy rằng một người không biết anh ta trước đây được thay đổi để một người quen hoặc một thành viên gia đình của ông chặt chẽ. Điều ngược lại hội chứng ...

gedankenlautwerden

Health care; Psychiatry

Trong gedankenlautwerden, một bệnh nhân nghe suy nghĩ nói aloud. Suy nghĩ được nghe nói trong các hình thức của một giọng nói cùng một lúc như họ đang nghĩ, không phải sau ...

gegenhalten

Health care; Psychiatry

Gegenhalten là một hiện tượng catatonic trong đó đối tượng phản đối tất cả thụ động phong trào với cùng một mức độ quân như được áp dụng bởi người giám định. Nó là hơi khác nhau để negativism trong ...

Featured blossaries

Hostile Takeovers and Defense Strategies

Chuyên mục: Business   1 12 Terms

EMA, SmPC and PIL terms in EN, FI

Chuyên mục: Science   2 4 Terms