Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry

Psychiatry

The practice or science of diagnosing and treating mental disorders

Contributors in Psychiatry

Psychiatry

nghi ngờ

Psychology; Psychiatry

Một tình trạng giữa niềm tin và sự hoài nghi, liên quan đến sự không chắc chắn hoặc không tin hoặc thiếu sureness của một thực tế bị cáo buộc, một hành động, một động cơ, hoặc một quyết ...

lo lắng

Psychology; Psychiatry

Những suy nghĩ và hình ảnh của một bản chất tiêu cực trong đó nỗ lực tâm thần được thực hiện để tránh dự đoán mối đe dọa tiềm năng

bối rối

Psychology; Psychiatry

Trạng thái tình cảm có kinh nghiệm khi có một hành động không thể chấp xã hội hoặc chuyên nghiệp nhận hoặc điều kiện chứng kiến bởi hoặc tiết lộ cho người ...

lo âu

Psychology; Psychiatry

Một trạng thái tâm lý và sinh lý đặc trưng bởi các thành phần Soma, tình cảm, nhận thức và hành vi

thờ ơ

Psychology; Psychiatry

Một nhà nước trung tính, hay sự đàn áp của cảm xúc như là mối quan tâm, sự phấn khích, động lực và niềm đam mê

antipathy

Psychology; Psychiatry

Không thích cho một cái gì đó hoặc ai đó

chứng hay quên

Psychology; Psychiatry

Một điều kiện mà trong đó bộ nhớ quấy rầy hoặc bị mất

Featured blossaries

Famous Museums in Paris

Chuyên mục: Arts   1 11 Terms

Management

Chuyên mục: Business   1 20 Terms