Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Comets
Comets
A comet is a solid body orbiting the sun typically composed of rock, dust, or ice.
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Comets
Comets
Sao chổi Honda–Mrkos–Pajdušáková
Astronomy; Comets
Honda–Mrkos–Pajdušáková là một sao chổi ngắn thời gian phát hiện bởi Minoru Honda 3 tháng 12 năm 1948. Sao chổi được đặt tên theo Minoru Honda, Antonín Mrkos và Ľudmila Pajdušáková. Sao chổi là trên ...
Sao chổi Wolf–Harrington
Astronomy; Comets
Wolf–Harrington là một sao chổi định kỳ phát hiện ngày 22 tháng 12 năm 1924, Max Wolf ở Heidelberg, Đức. Trong các năm 1997 cuộc hiện ra sao chổi đạt đến cấp sao biểu kiến một chút sáng hơn 12. Sao ...
Sao chổi du Toit–Neujmin–Delporte
Astronomy; Comets
Sao chổi du Toit–Neujmin–Delporte là tên gọi của một sao chổi định kỳ. Vào năm 2002, nó được phát hiện đã chia thành các mảnh vỡ ít 19.
Sao chổi Slaughter–Burnham
Astronomy; Comets
Slaughter–Burnham là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.
Sao chổi Tempel–Tuttle
Astronomy; Comets
Tempel–Tuttle (thường được gọi là sao chổi Tempel–Tuttle) là một sao chổi được phát hiện một cách độc lập bởi Ernst Tempel ngày 19 tháng mười hai, 1865 và bởi Horace Tuttle Parnell ngày 6 tháng một ...
Klemola của Come
Astronomy; Comets
Klemola hoặc Klemola của sao chổi là một sao chổi định kỳ, trực thuộc các gia đình sao chổi của sao Mộc, mà được phát hiện vào năm 1965 bởi nhà thiên văn học người Mỹ Arnold Klemola trong Argentina ...
Sao chổi Churyumov–Gerasimenko
Astronomy; Comets
Sao chổi Churyumov–Gerasimenko, chính thức được đặt tên là 67 P/Churyumov–Gerasimenko, là một sao chổi với chu kỳ quỹ đạo hiện tại 6,45 năm. Nó tiếp theo sẽ đến với điểm cận nhật ngày 13 tháng tám ...
Featured blossaries
paul01234
0
Terms
51
Bảng chú giải
1
Followers
Video Games Genres
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers