Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > Comets
Comets
A comet is a solid body orbiting the sun typically composed of rock, dust, or ice.
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Comets
Comets
Johnson (sao chổi)
Astronomy; Comets
Johnson là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Hạt nhân sao chổi được ước tính là 5,7 km đường kính Lamy, Fernandez và Weaver. David C. Jewitt và Scott S. Sheppard ước lượng hạt nhân có kích ...
Ashbrook–Jackson (sao chổi)
Astronomy; Comets
Ashbrook–Jackson là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.\u000aHạt nhân sao chổi ước tính là 5,6 km đường kính.
Sao chổi Wirtanen
Astronomy; Comets
Wirtanen là một sao chổi định kỳ ngắn nhỏ với chu kỳ quỹ đạo hiện tại 5,4 năm. Đó là mục tiêu ban đầu để điều tra gần của tàu vũ trụ Rosetta, kế hoạch của cơ quan không gian châu Âu. Nó thuộc về gia ...
Van Biesbroeck (sao chổi)
Astronomy; Comets
Văn Biesbroeck là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.\u000aSao chổi và 42 P/đài này là mảnh vỡ của một sao chổi phụ huynh tách vào tháng ba năm 1845
Sao chổi Arend
Astronomy; Comets
Sao chổi Arend hoặc 50 P/Arend là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời được phát hiện vào ngày 4 tháng 10 năm 1951. Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học Sylvain Julien Victor Arend tại Đài quan ...
Harrington–Abell (sao chổi)
Astronomy; Comets
Harrington–Abell là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời. Nó được phát hiện bởi Robert G. Harrington và George O. Abell năm 1955 trên tấm từ khảo sát bầu trời Palomar thực hiện với kính viễn vọng ...
Arend–Rigaux (sao chổi)
Astronomy; Comets
Arend–Rigaux là một sao chổi định kỳ trong hệ mặt trời.\u000aHạt nhân sao chổi ước tính là 8.48 km đường kính với một suất phản chiếu thấp của 0.028.\u000aNgày 20 tháng mười hai 2058 sao chổi sẽ vượt ...
Featured blossaries
HOSEOKNAM
0
Terms
42
Bảng chú giải
11
Followers
issues in Northeast Asia
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers