Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > Accountancy
Accountancy
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Accountancy
Accountancy
chính phủ tài trợ
Financial services; Accountancy
Giải thưởng của hỗ trợ tài chính dưới hình thức tiền bởi các chính phủ để một được cấp đủ điều kiện không có kỳ vọng rằng tiền sẽ được trả lại. Này không bao gồm hỗ trợ kỹ thuật mà cung cấp dịch vụ ...
giảm giá
Business services; Marketing
Khi mua một sản phẩm hoặc dịch vụ, khách hàng có thể lấy tiền giảm giá (dựa vào giá) từ người bán lại vì thế khách hàng sẽ mua với giá rẻ hơn. ở mô hình kinh doanh B2B, người bán hàng có thể giảm ...
Chất lượng không khí trong phòng
Environment; Accountancy
Chất lượng không khí trong phòng (IAQ) là thuật ngữ liên quan đến chất lượng không khi bên trong và xung quanh tòa nhà và công trình kiến trúc, đặc biiét liên quan đến sức khỏe và cuộc sống tiện nghi ...
Phương trình kế toán
Accounting; Accountancy
Một phương trình kế toán nói rằng tổng tài sản và chi phí phải bằng tổng công nợ, vốn chủ sở hữu và thu nhập của một doanh nghiệp Đây là một phương trình mà kế toán tổng hợp hoặc một hệ thống kế toán ...
nghiên cứu
Financial services; Accountancy
điều tra có kế hoạch nhằm tìm ra những phát kiến khoa học hay kiến thức mới.