Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > World history
World history
Industry: History
Thêm thuật ngữ mớiContributors in World history
World history
diarchy
History; World history
Một hình thức của chính phủ nơi quyền lực được chia sẻ giữa hai nhà chức trách chung.
chủ nghĩa cộng sản
History; World history
Lý thuyết chính trị thúc đẩy quyền sở hữu phổ biến của các phương tiện sản xuất, phân phối và trao đổi. Lý thuyết đầu tiên được khớp nối của Karl Marx và Friedrich Engels trong thế kỷ 19 và phát ...
jizya
History; World history
Theo luật Hồi giáo, jizya là một thuế trên đầu áp dụng trên một phần của một nhà nước Hồi giáo-Muslim công dân. Từ điểm nhìn của những người cai trị Hồi giáo, jizya là một bằng chứng vật chất của các ...
Babur
History; World history
Hoàng đế Môgôn đầu tiên (r.1501-30). Bị đuổi khỏi Ferghana bởi các Uzbegs năm 1501, ông đưa ra một loạt các nỗ lực xâm lược Ấn Độ, mà đỉnh cao với chiến thắng Sultan Ibrahim Lodi tại Panipt Taraf ...
Zulu
History; World history
Tên của một bộ lạc của Nam Phi những người sống ở phía bắc của Natal. Họ đã là bộ tộc chiếm trong cuối thế kỷ 19, khi bắt đầu của chủ nghĩa đế quốc châu Âu. Họ chống lại các Boers là lẫn người Anh, ...
Năm năm kế hoạch
History; World history
Chính sách kinh tế của Stalin để xây dựng lại nền kinh tế Xô viết sau chiến tranh. Đã có lớn công nghiệp hoá và trang trại tập thể hoá, nơi nông dân đã sống chung trên chính phủ sở hữu trang trại, ...
Kellog-Briand Hiệp ước
History; World history
Một hiệp ước ditandatangi năm 1928 mà không nhận ra cuộc chiến tranh như một phương tiện để giải quyết tranh chấp quốc tế.
Featured blossaries
Christin
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers