Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > History > World history

World history

Contributors in World history

World history

bức màn sắt

History; World history

Một dòng tưởng tượng chia cộng sản Đông Âu từ Tây Âu trong chiến tranh lạnh. Thuật ngữ được nổi tiếng sau khi sử dụng của Winston Churchill vào năm 1946.

Jacobins

History; World history

Nhóm chính trị nhất bạo lực và cực của cách mạng Pháp, thành lập năm 1789 là bạn bè của xã hội của Hiến pháp. Do Maximilien de Robespierre, họ thực hiện triều đại của khủng bố. Câu lạc bộ Jacobin ...

Кamikaze

History; World history

Nhật bản cho 'Thiên Chúa gió'. Thuật ngữ lần đầu tiên được áp dụng cho các cơn bão mà rải rác các hạm đội xâm lược của Mông Cổ tại Hakataka Bay, Kyushu, trong 1274 và 1281. Từ sau đó (và hơn thân ...

Tích Gosudarstvennoy Bezopasnosty (KGB)

History; World history

Nghĩa là Ủy ban an ninh nhà nước. Tên của cảnh sát chính trị Liên Xô từ năm 1954. The KGB chịu trách nhiệm về hệ thống an ninh nội địa khắc nghiệt của Liên Xô và bên ngoài gián điệp; nó là sâu tham ...

Lamaism

History; World history

Phật giáo Tây Tạng, phát triển trong thế kỷ 7 tới 9 khi tôn giáo Bon shamanistic Tây Tạng đã bị đồng hoá vào Phật giáo Đại thừa từ Ấn Độ. Lamaism đã bị đàn áp trong thế kỷ thứ 9 bởi vua gLang Dar Mar ...

Câu chuyện của Genji

History; World history

Câu chuyện Genji là một tác phẩm cổ điển của văn học Nhật bản viết bởi phụ nữ Nhật bản và thiếp Murasaki Shikibu trong những năm đầu của thế kỷ 11, quanh đỉnh cao của thời kỳ Heian. Nó được gọi là ...

Chế độ phong kiến Nhật bản

History; World history

Rộng rãi, chế độ phong kiến là một hệ thống cho cấu trúc xã hội xung quanh mối quan hệ bắt nguồn từ việc tổ chức đất để trao đổi với các dịch vụ hoặc lao động. Chế độ phong kiến Nhật bản khác nhau từ ...

Featured blossaries

Asian Banker Publications

Chuyên mục: Business   1 13 Terms

Most Widely Spoken Languages in the World 2014

Chuyên mục: Languages   2 10 Terms