Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts
Visual arts
Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.
Industry: Art history
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Visual arts
Visual arts
lithography
Art history; Visual arts
Một quá trình in ấn trong đó một hình ảnh đại diện cho trên một mặt phẳng mà đã được điều trị vì vậy mà giữ lại một số khu vực mực, những người khác đẩy lui nó. Ban đầu được căn hộ bề mặt là đá vôi, ...
lunette
Art history; Visual arts
Một nửa hoặc hình dạng liềm moon; một cửa sổ hình bán tròn, lưỡi hoặc bề mặt.
Loggia
Art history; Visual arts
Một thư viện mái hay arcade thường dọc theo một bên của một tòa nhà và mở cửa cho thời tiết (dịp một loggia là freestanding).
tuyến tính perspective
Art history; Visual arts
Một hội nghị báo ảnh được thiết kế để đề nghị không gian sâu bằng cách đặt các đối tượng được rút ra với giảm bớt kích thước dọc theo và trong hội tụ tập hợp của đường thẳng, tất cả được sắp xếp để ...
dòng
Art history; Visual arts
Một dấu hiệu định nghĩa một hình dạng, một đường viền, và nói chung, đánh dấu mà làm cho lên thiết kế của một hình ảnh. Đường là chìa khóa dẫn đến việc xây dựng cấu trúc và phong trào trong một hình ...
tuyến tính
Art history; Visual arts
Một tính từ mô tả dòng mà chỉ rõ một hình dạng hoặc hình thức một; thuật ngữ này có thể được ngược với painterly. Sự tương phản của các tuyến tính và painterly (malerisch) đã được phát triển bởi sử ...
chiếu sáng
Art history; Visual arts
Trong nghệ thuật, các thực hành minh họa sách thiết kế và trang trí (cho dù abstract, "floriated" tức là Floral, hoặc "historiated," tức là với hình ảnh của những người và những ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers