
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > Vietnam War
Vietnam War
A war in the country of Vietnam between the United States and the communist forces of North Vietnam. The U.S. was attempting to keep South Vietnam free from communism. The North Vietnamese eventually won, forcing the United States to withdraw.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Vietnam War
Vietnam War
thermite
Military; Vietnam War
Một hỗn hợp của bột nhôm và ôxít kim loại mà tạo ra nhiệt tuyệt vời để sử dụng trong Hàn và gây cháy bom.
Tạm ứng bảo vệ thanh thiếu niên
Military; Vietnam War
Việt Nam sinh viên xã hội và tổ chức thể thao phát triển thành một phong trào quốc gia Phi Cộng sản vào năm 1945.
Điều 15
Military; Vietnam War
Phần của bộ luật quân sự thống nhất của tư pháp. Một dạng phòng không tư pháp trừng phạt.
phí học kỳ (CQ)
Military; Vietnam War
Một sĩ quan chính thức phụ trách một trụ sở đơn vị vào ban đêm.
con chó con chim
Military; Vietnam War
Chuyển tiếp điều khiển máy, thường là trong một máy bay nhỏ, cơ động cơ prop.
Kiểm lâm
Military; Vietnam War
Kích ưu tú và bộ binh huấn luyện đặc biệt cho trinh sát và nhiệm vụ chiến đấu.