Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology; Chemistry > Toxicology

Toxicology

A branch of biology, chemistry, and medicine concerned with the study of the adverse effects of chemicals or physical agents on living organisms, as well as the symptoms, mechanisms, treatments and detection of poisoning, especially the poisoning of people.

Contributors in Toxicology

Toxicology

placentation

Biology; Toxicology

1. Hình thành của một nhau thai trong tử cung . 2. Loại hoặc cấu trúc của một noãn. 3. Trong thực vật học, sắp xếp của placentas trong buồng trứng của thực ...

semipermeable (chọn lọc hoặc differentially thấm) màng

Biology; Toxicology

Màng tế bào hay sẽ cho phép một số phân tử hoặc ion để đi qua nó trong khi ngăn chặn việc thông qua của người khác.

toxification

Biology; Toxicology

Chuyển đổi trao đổi chất của một chất có khả năng độc hại với một sản phẩm mà là độc hại hơn.

Scatchard âm mưu

Biology; Toxicology

Phương pháp phân tích dữ liệu cho các ligand/thụ thể đảo ngược tự do ràng buộc tương tác. Lưu ý: Các âm mưu đồ họa là (ràng buộc ligand) /(free ligand) chống lại (ràng buộc ligand), với độ dốc đối ...

công nghệ tái tổ hợp DNA

Biology; Toxicology

Phương pháp liên quan đến việc sử dụng của các enzyme giới hạn để cleave DNA tại trang web cụ thể, cho phép các phần của các phân tử ADN để được chèn vào các plasmid hoặc khác vector và nhân bản ...

ung thư

Biology; Toxicology

1. Bất kỳ bất thường sưng hoặc tăng trưởng của tế bào, cho dù lành tính hoặc ác tính. 2. Một sự tăng trưởng bất thường, trong các tỷ lệ và cấu trúc, mà phát sinh từ các tế bào bình thường, nhưng ...

mẫu thống kê

Biology; Toxicology

1. Nhóm các cá nhân thường lấy ngẫu nhiên từ dân cho mục đích nghiên cứu . 2. Một hoặc nhiều mục từ các dân hay một quá trình và nhằm mục đích cung cấp thông tin về tiến trình hoặc dân. 3. Phần của ...

Featured blossaries

10 Most Popular YouTubers

Chuyên mục: Entertainment   2 10 Terms

Top 20 Website in the World

Chuyên mục: Technology   1 22 Terms