Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Biology; Chemistry > Toxicology

Toxicology

A branch of biology, chemistry, and medicine concerned with the study of the adverse effects of chemicals or physical agents on living organisms, as well as the symptoms, mechanisms, treatments and detection of poisoning, especially the poisoning of people.

Contributors in Toxicology

Toxicology

perfusion trong sinh lý học

Biology; Toxicology

1. Hành động của đổ trên hoặc thông qua, đặc biệt là các đoạn văn của một chất lưu thông qua các mạch của một cơ quan cụ thể. 2. Đổ trên hoặc thông qua một cơ quan hay mô chất ...

thâm nhập (trong tế bào sinh học)

Biology; Toxicology

1. Hành động của cách nhập hoặc đi qua một màng tế bào. 2. Khả năng hay quyền lực để vào hoặc đi qua một màng tế bào.

phản ứng đầu tiên đặt hàng

Biology; Toxicology

1. Phản ứng hóa học nơi tỷ lệ ban đầu là trực tiếp tỉ lệ thuận với nồng độ của một trong những reactants. 2. Bất kỳ quá trình mà trong đó một biến giảm theo thời gian tại một số lượng phân đoạn liên ...

tiếp xúc

Biology; Toxicology

1. Tập trung, số tiền hay cường độ của một cụ thể thể chất hoặc hóa học đại diện hoặc đại lý môi trường mà đạt đến mục tiêu dân, sinh vật, cơ quan, mô hoặc di động, thường biểu diễn theo điều khoản ...

haplotype

Biology; Toxicology

1. Co của cụm từ "kiểu gen bội", hiến pháp di truyền của một cá nhân với một thành viên của một cặp allelic gen: haplotype có thể là chỉ có một locus hoặc một toàn bộ gen (một haplotype toàn bộ gen ...

đầu tiên thứ tự phản ứng hóa học

Biology; Toxicology

1. Phản ứng hóa học nơi tỷ lệ ban đầu là trực tiếp tỉ lệ thuận với nồng độ của một trong những reactants. 2. Bất kỳ quá trình mà trong đó một biến giảm theo thời gian tại một số lượng phân đoạn liên ...

uống

Biology; Toxicology

1. Quá trình diễn thực phẩm và đồ uống vào cơ thể bằng miệng. 2. Quá trình diễn trong các hạt của một tế bào thực.

Featured blossaries

Most Venomous Animals

Chuyên mục: Science   2 5 Terms

payment in foreign trade

Chuyên mục: Business   1 4 Terms