Contributors in Teaching

Teaching

Người xấc xược

Education; Teaching

Một người giả vờ hiểu biết và tài giỏi. Thường là những người "ngôn nghênh". Cũng có thể dùng từ này khi nói về người nghĩ mình buồn cười hơn bản tính anh ấy thật sự ...

tiếp cận việc học tập và huấn luyện

Education; Teaching

Những điều kiện, tình huống hoặc những yêu cầu (v.v., trình độ chuyên môn, trình độ học vấn, kỹ năng và nghiệm làm việc, v.v )ảnh hưởng đến việc đăng ký nhập học và tham gia học tập và huấn luyện ở ...

cơ quan cấp các giải thưởng

Education; Teaching

Là một cơ quan cấp bằng (chứng chỉ, văn bằng, danh hiệu) kết quả học tập được công nhận chính thức (về kiến thức, kỹ năng và/hoặc năng lực) của một cá nhân, theo một qui trình kiểm tra hợp ...

kiểm tra quả học tập

Education; Teaching

Tiến trình đánh giá kiến thức, bí quyết, kỹ năng và/hoặc năng lực của một cá nhân theo cá tiêu chí đưa ra (mong muốn học tập, đo lường kết quả học tập). Cụ thể là, người ta cấp giấy chứng nhận hoặc ...

chứng chỉ / văn bằng / danh hiệu

Education; Teaching

Một văn bản chính thức, do cơ quan cấp thưởng cấp, chứng nhận thành tích của một cá nhân qua sự kiểm tra và có giá trị với tiêu chuẩn được đưa ra.

Tiến trình cấp bằng cho kết quả học tập

Education; Teaching

Tiến trình cấp một chứng chỉ, văn bằng hoặc danh hiệu, chứng nhận chính thức tổng thể kết quả học tập (kiến thức, bí quyết, kỹ năng và/hoặc năng lực) mà một cá nhân đạt được cơ quan có năng lực kiểm ...

văn bằng tương đương

Education; Teaching

Ở mức độ nào đó có thể thiết lập sự ngang bằng giữa thứ hạn và nội dung của các bằng (chứng chỉ, chứng nhận, danh hiệu) ở phạm vi, cấp vùng, quốc gia hoặc quốc tế. Ghi chú: các văn bằng tương đương ...

Featured blossaries

Top Ski Areas in the United States

Chuyên mục: Geography   2 9 Terms

Airline terminology

Chuyên mục: Business   1 2 Terms