
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Computer > Tablet PC
Tablet PC
A notebook or slate-shaped mobile computer that operates with touchscreen technology.
Industry: Computer
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Tablet PC
Tablet PC
Hệ điều hành
Computer; Tablet PC
Phần mềm hỗ trợ chức năng cơ bản của máy tính, chẳng hạn như lập kế hoạch công việc, thực hiện các ứng dụng và kiểm soát thiết bị ngoại vi.
bộ vi xử lý
Computer; Tablet PC
Các mạch logic mà đáp ứng và xử lý các hướng dẫn cơ bản mà lái xe máy. Bộ vi xử lý thuật ngữ nói chung đã thay thế các đơn vị xử lý hạn Trung tâm (CPU). Bộ vi xử lý trong một máy tính cá nhân hoặc ...
trình duyệt
Computer; Tablet PC
Một ứng dụng phần mềm được sử dụng để xác định vị trí, lấy và cũng có thể hiển thị nội dung trên World Wide Web, bao gồm trang Web, hình ảnh, video và các tập tin ...
Hệ điều hành
Computer; Tablet PC
Phần mềm hỗ trợ chức năng cơ bản của máy tính, chẳng hạn như lập kế hoạch công việc, thực hiện các ứng dụng và kiểm soát thiết bị ngoại vi.
Featured blossaries
architected
0
Terms
27
Bảng chú giải
14
Followers
Everything Football Related
